Có 2 kết quả:
刹那 sát na • 剎那 sát na
Từ điển phổ thông
một khoảng thời gian ngắn (trong một mối niệm có 90 sát na)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiên âm tiếng Phạn, chỉ thời gian xuất hiện của một ý niệm, tức thời gian cực ngắn, chớp mắt.
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
một khoảng thời gian ngắn (trong một mối niệm có 90 sát na)
Từ điển trích dẫn
1. Phiên âm tiếng Phạn "sát-đa-la" (Sankrit: kṣaṇa), khoảng thời gian rất ngắn. Trong một mối niệm có tới 90 sát-na.
2. Đơn vị thời gian của một niệm, một ý nghĩ.
2. Đơn vị thời gian của một niệm, một ý nghĩ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0